• Màng trao đổi ion tổng hợp cho điện phân hoặc mạ điện PXEL-260-T01

Màng trao đổi ion tổng hợp cho điện phân hoặc mạ điện PXEL-260-T01

  • ProtoneX
  • Bắc Kinh, Trung Quốc
  • 5 Ngày Làm Việc
1. Màng trao đổi ion nâng cao mà chúng tôi sản xuất phù hợp với nhiều quy trình điện phân và mạ điện khác nhau. 2. Màng trao đổi ion chúng tôi sản xuất được làm bằng vật liệu thân thiện với môi trường và dễ tái chế. 3. Màng trao đổi ion mà chúng tôi sản xuất được thiết kế đặc biệt với điện trở suất thấp để tăng cường hiệu suất dòng điện.

Giới thiệu sản phẩm màng trao đổi ion:

Màng trao đổi ion nâng cao mà chúng tôi sản xuất áp dụng quy trình đúc đặc biệt và lựa chọn nhựa axit perfluorosulfonic có trọng lượng phân tử và khả năng trao đổi ion tối ưu. Màng trao đổi ion nâng cao mà chúng tôi sản xuất có đặc điểm là độ dày đồng đều. Màng trao đổi ion nâng cao mà chúng tôi sản xuất được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực ứng dụng điện phân khác nhau như máy tạo clo dioxide, thu hồi đồng trong dung dịch khắc, sản xuất muối vàng, tinh chế axit amin, sản xuất xút ăn da, điện phân và các ngành công nghiệp điện phân liên quan.


Ưu điểm của sản phẩm màng trao đổi ion:

Các màng trao đổi ion mà chúng tôi sản xuất phù hợp cho việc tinh chế, thu hồi và chế biến hóa học các kim loại khác nhau như vàng, bạc và đồng, cung cấp nhiều khả năng ứng dụng. Các màng trao đổi ion mà chúng tôi sản xuất được làm bằng vật liệu bền vững và dễ tái chế, hỗ trợ mục tiêu bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Enhanced Ion Exchange Membrane

Tính chất độ dày và trọng lượng cơ bản:

Loại màngĐộ dày (micron) (um)Trọng lượng (g/m²)
PXEL-260-T01260340

Tính chất vật lý và các tính chất khác:

Tính chất vật lý và các tính chất khácGiá trị điển hìnhPhương pháp thử nghiệm
Kiểm tra độ bền kéo (23°C, 50% RH)
Độ bền kéo (MPa)≥40Tiêu chuẩn ASTMD882
Độ giãn dài khi đứt (%)≥100Tiêu chuẩn ASTMD882
Trọng lượng riêng1,35
Các Thuộc Tính KhácGiá trị điển hìnhPhương pháp thử nghiệm
Độ dẫn điện (S/cm)xì xì0.100GB/T 20042.3-2022
Khả năng axit (meq/g)1,00±0,05GB/T 20042.3-2022

Tính chất thủy phân:

Tính chất thủy phânGiá trị điển hìnhPhương pháp thử nghiệm
Hàm lượng nước%)5.0±3.0Tiêu chuẩn ASTMD570
Sự hấp thụ nước%)50,0±5,0Tiêu chuẩn ASTMD570
Độ dày Tỷ lệ trương nở, % tăng (23°C, 50% RH)
23°C  ngâm ()từ 50% RH≤5Tiêu chuẩn ASTMD756
Ngâm ở nhiệt độ 100°C ()từ 50% RH≤10Tiêu chuẩn ASTMD756
Mở rộng tuyến tính, tăng % (23°C, 50% RH)
23°C ngâm từ 50% RH≤2Tiêu chuẩn ASTMD756
100°C ngâm từ 50% RH≤5Tiêu chuẩn ASTMD756

Ion exchange membrane

Môi trường lưu trữ của màng trao đổi ion:

Trước khi sử dụng, vui lòng bảo quản Màng trao đổi ion nâng cao ở nơi sạch sẽ, khô ráo và có kiểm soát nhiệt độ. Tránh tiếp xúc lâu với nhiệt độ cực cao hoặc cực thấp để tránh làm giảm hiệu suất vật liệu.

Khu vực lưu trữ được thông gió tốt và vật liệu màng không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc tia cực tím trong thời gian dài để tránh lão hóa.

Tránh tiếp xúc trực tiếp với các hóa chất độc hại như dung môi hữu cơ, axit mạnh, kiềm và chất oxy hóa trong quá trình bảo quản để ngăn ngừa sự ăn mòn hóa học.


Ghi chú về màng trao đổi ion:

Các phép đo được thực hiện với màng được xử lý ở nhiệt độ 23℃, độ ẩm tương đối 50% trong 24 giờ.

Đo độ dẫn điện ở nhiệt độ 23℃, 100% RH.

Quy trình chuẩn độ bazơ sử dụng xút để đo lượng axit sunfonic tương đương trong màng, từ đó tính toán được khả năng chứa axit hoặc trọng lượng tương đương của màng.

Hàm lượng nước trong màng được xử lý ở nhiệt độ 23℃ và độ ẩm tương đối 50% (trên cơ sở trọng lượng khô).

Sự hấp thụ nước của màng khô được xử lý trong nước ở nhiệt độ 100℃ trong 1 giờ (trên cơ sở trọng lượng khô).

Phụ lục

Những sảm phẩm tương tự